KHEN THƯỞNG GIÁO VIÊN
Đăng lúc: 10:27:16 28/11/2024 (GMT+7)
QUYẾT ĐỊNH Về việc công nhận Giáo viên dạy giỏi tiểu học cấp huyện năm học 2024-2025.
UBND HUYỆN CẨM THỦY PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 82/QĐ - PGD&ĐT | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Cẩm Thủy, ngày 07 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công nhận Giáo viên dạy giỏi tiểu học cấp huyện
năm học 2024-2025.
TRƯỞNG PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN CẨM THỦY
Căn cứ Quyết định số 1098/2023/QĐ-UBND, ngày 31 tháng 7 năm 2023 của UBND huyện Cẩm Thủy về việc quy định vị trí chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Thủy;
Căn cứ thông tư 22/2019/TT-BGDĐT ngày 20/12/2019 về việc Ban hành Quy định về Hội thi giáo viên dạy giỏi cơ sở giáo dục mầm non; giáo viên dạy giỏi, giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ kế hoạch số 42/KH- PGD&ĐT ngày 20/08/2024 của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Cẩm Thủy về việc tổ chức Hội thi giáo viên dạy giỏi tiểu học cấp huyện, năm học 2024 - 2025;
Căn cứ kết quả chấm thi của Ban Giám khảo Hội thi giáo viên dạy giỏi tiểu học cấp huyện, năm học 2024 - 2025;
Xét đề nghị của Ban tổ chức Hội thi giáo viên dạy giỏi tiểu học cấp huyện năm học 2024- 2025,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận và cấp giấy chứng nhận danh hiệu “Giáo viên dạy giỏi tiểu học cấp huyện” cho 132 giáo viên dạy giỏi tiểu học cấp huyện năm học 2024 - 2025 (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các ông (bà) phụ trách các bộ phận Tổ chức, chuyên môn, tài vụ, Hiệu trưởng các trường TH, TH&THCS có liên quan và các ông (bà) có tên ở Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 2 QĐ (để t/h); - Lưu: VT, CMTH. | TRƯỞNG PHÒNG ( Đã ký) Nguyễn Thanh Sơn |
DANH SÁCH GIÁO VIÊN ĐƯỢC CÔNG NHẬN GIÁO VIÊN DẠY GIỎI TIỂU HỌC CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2024-2025.
(Ban hành kèm theo QĐ số 82 /QĐ-PGD&ĐT, ngày 07 /10/2024 của Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Cẩm Thủy)
TT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Đơn vị công tác |
1 | Nguyễn Thị Vụ | 20.12.1990 | TH Cẩm Tú |
2 | Phạm Thị Thủy | 01.10.1983 | TH Cẩm Tân |
3 | Diệp Thị Thủy | 08.11.1981 | TH Cẩm Phong |
4 | Đỗ Thị Thúy | 03.05.1979 | TH Cẩm Phong |
5 | Nguyễn Thị Chung | 15.01.1980 | TH Cẩm Vân |
6 | Trương Thị Thủy | 19.08.1986 | TH Cẩm Giang |
7 | Lê Thị Kim | 12.08.1976 | TH Cẩm Phong |
8 | Nguyễn Thị Tình | 01.11.1977 | TH Thị Trấn |
9 | Phạm Thị Bích | 20.05.1975 | TH Thị Trấn |
10 | Phạm Thị Hà | 03.03.1977 | TH Thị Trấn |
11 | Nguyễn Thị Hương | 15.09.1983 | TH Thị Trấn |
12 | Nguyễn Thị Hạnh | 20.11.1979 | TH Cẩm Sơn |
13 | Bàn Thị Thu | 24.09.1999 | TH Cẩm Bình 1 |
14 | Phạm Thị Phượng | 01.02.1979 | TH Cẩm Sơn |
15 | Nguyễn Thị Ngân | 30.08.1976 | TH Cẩm Tú |
16 | Nguyễn Thị Nhung | 06.11.1986 | TH Cẩm Vân |
17 | Nguyễn Thị Thúy | 06.02.1976 | TH Thị Trấn |
18 | Nguyễn Thị Ánh | 20.02.1986 | TH Cẩm Thạch |
19 | Nguyễn Thị Thanh Hà | 18.12.1979 | TH Cẩm Phong |
20 | Trần Thị Hà | 10.03.1981 | TH Cẩm Phong |
21 | Nguyễn Thị Huyền | 12.9.1997 | TH Cẩm Quý |
22 | Đỗ Thị Huyền | 14.05.1983 | TH Cẩm Sơn |
23 | Nguyễn Thị Hạnh | 12.06.1986 | TH Cẩm Tú |
24 | Đỗ Văn Trăng | 20.06.1979 | TH Cẩm Phong |
25 | Bùi Thị Hưng | 13.06.1976 | TH Cẩm Sơn |
26 | Lê Thị Vân | 29.12.1975 | TH Cẩm Tân |
27 | Lê Thị Thanh | 01.03.1990 | TH Cẩm Thạch |
28 | Đinh Thị Hạnh | 12.06.1979 | TH Cẩm Bình 1 |
29 | Nguyễn Thị Ngự | 15.07.1979 | TH Cẩm Phong |
30 | Vũ Thị Nguyệt | 08.10.1977 | TH Cẩm Phong |
31 | Cao Thị Thành | 02.04.1981 | TH Cẩm Phong |
32 | Nguyễn Thị Tuyến | 10.10.1975 | TH Cẩm Tú |
33 | Phạm Thị Lan | 12.10.1976 | TH Cẩm Tú |
34 | Nguyễn Thị Hoàn | 14.11.1976 | TH Cẩm Bình 1 |
35 | Lê Thị Trâm | 20.08.1981 | TH Cẩm Bình 3 |
36 | Nguyễn Thị Kim Duyên | 04.05.1981 | TH Cẩm Giang |
37 | Lê Thị Tươi | 20.12.1977 | TH Cẩm Phong |
38 | Ninh Thị Sen | 28.04.1978 | TH Cẩm Phú |
39 | Lê Thị Loan | 06.06.1975 | TH Cẩm Sơn |
40 | Vũ Thị Minh | 14.12.1983 | TH Cẩm Tân |
41 | Hà Thị Hương | 25.05.1975 | TH Cẩm Tú |
42 | Trương Thị Quỳnh | 20.04.1999 | TH Thị Trấn |
43 | Quách Thị Thúy | 01.09.1999 | TH&THCS Cẩm Liên |
44 | Quách Thị Kiều | 01.12.1984 | TH&THCS Cẩm Tâm |
45 | Phạm Hải Hà | 02.05.1986 | TH&THCS Cẩm Yên |
46 | Đỗ Thị Quý | 20.12.1983 | TH Cẩm Châu |
47 | Phạm Tùng Lâm | 27.9.1975 | TH Cẩm Long |
48 | Nguyễn Thị Nga | 15.8.1978 | TH Cẩm Long |
49 | Nguyễn Thị Khương | 02.02.1977 | TH Cẩm Phú |
50 | Bài Thị Thuần | 20.8.1995 | TH Cẩm Quý |
51 | Nguyễn Thị Thư | 10.04.1980 | TH Cẩm Tú |
52 | Trương Thị Trang | 08.11.1996 | TH Thị Trấn |
53 | Lê Thị Thu Huyền | 26.11.1981 | TH Cẩm Bình 1 |
54 | Hoàng Thị Hiền | 13.7.1978 | TH Cẩm Châu |
55 | Nguyễn Thị Bình | 30.03.1977 | TH Cẩm Phú |
56 | Vũ Thị Hồng | 30.10.1976 | TH Cẩm Phú |
57 | Phạm Thị Hương | 12.11.1979 | TH Cẩm Phú |
58 | Bùi Thị Lan | 18.8.1987 | TH Cẩm Quý |
59 | Bùi Thị Phương | 15.09.1996 | TH Cẩm Thạch |
60 | Phạm Thị Liên | 20.03.1989 | TH Cẩm Tú |
61 | Trịnh Xuân Phương | 17.08.1982 | TH Cẩm Tú |
62 | Lê Thị Nghĩa | 05.05.1987 | TH Cẩm Vân |
63 | Đỗ Thị Hường | 26.03.1980 | TH Cẩm Tú |
64 | Phạm Thị Tuyết | 11.03.1979 | TH &THCS Cẩm Lương |
65 | Nguyễn Thị Bằng | 06.08.1977 | TH Cẩm Long |
66 | Lê Thị Giang | 06.03.1978 | TH Cẩm Long |
67 | Đàm Thị Thu | 12.07.1990 | TH Cẩm Ngọc |
68 | Đỗ Thị Chung | 10.10.1981 | TH Cẩm Quý |
69 | Bùi Thuỳ Dung | 01.11.1999 | TH Cẩm Thạch |
70 | Phùng Thị Tuyết | 01.01.1981 | TH Cẩm Thạch |
71 | Nguyễn Thị Linh | 14.09.1999 | TH Cẩm Thành |
72 | Nguyễn Thị Duyên | 07.08.1978 | TH Cẩm Tú |
73 | Đinh Thị Phượng | 15.10.1974 | TH Cẩm Tú |
74 | Phạm Thị Hương | 21.12.1989 | TH Cẩm Châu |
75 | Lại Thị Huyền | 04.05.1985 | TH Cẩm Châu |
76 | Mai Thùy Linh | 18.10.2000 | TH Cẩm Giang |
77 | Nguyễn Thị Dân | 07.01.1981 | TH Cẩm Phú |
78 | Hà Thị Khăm | 30.10.1982 | TH Cẩm Quý |
79 | Hà Thị Trang | 20.09.1994 | TH Cẩm Thành |
80 | Lê Thị Hải Lý | 04.10.1977 | TH Thị Trấn |
81 | Bùi Xuân Nhật | 03.11.1985 | TH &THCS Cẩm Lương |
82 | Phạm Thị Hằng | 05.06.1987 | TH Cẩm Tú |
83 | Cao Thị Thảo | 19.04.1996 | TH Cẩm Phú |
84 | Phùng Thị Mai | 07.02.1987 | TH Cẩm Sơn |
85 | Đỗ Thị Hương | 07.09.1986 | TH Cẩm Giang |
86 | Trương Thanh Tú | 06.08.1989 | TH Cẩm Ngọc |
87 | Nguyễn Thị Thanh Bình | 16.08.1982 | TH Cẩm Phong |
88 | Triệu Thị Hằng | 05.02.1984 | TH Cẩm Tú |
89 | Nguyễn Thị Tuyến | 20.09.1982 | TH Thị Trấn |
90 | Nguyễn Thị Hằng | 18.09.1981 | TH Cẩm Bình 1 |
91 | Nguyễn Thị Hoa | 23.10.1984 | TH Cẩm Bình 1 |
92 | Bùi Thị Thương | 03.10.1987 | TH Cẩm Châu |
93 | Trần Thị Thuỷ | 10.10.1980 | TH Cẩm Châu |
94 | Lê Thanh Hoàn | 24.11.1983 | TH Cẩm Giang |
95 | Hà Thị Nguyệt | 14.02.1985 | TH Cẩm Giang |
96 | Trương Thị Thu | 15.05.1982 | TH Cẩm Phong |
97 | Trương Thị Hương | 23.02.1988 | TH Cẩm Phú |
98 | Lê Thị Huyền | 12.01.1982 | TH Cẩm Phú |
99 | Đới Thị Thu | 04.03.1984 | TH Cẩm Tân |
100 | Bùi Thị Hiền | 12.02.1985 | TH Cẩm Thạch |
101 | Phạm Thị Phương | 24.09.1994 | TH Cẩm Thạch |
102 | Hoàng Thị Yến | 05.05.1987 | TH Cẩm Tú |
103 | Cao Sơn Hà | 17.04.1983 | TH Thị Trấn |
104 | Vũ Thị Loan | 17.02.1984 | TH Thị Trấn |
105 | Phạm Thị Hằng | 01.07.1991 | TH&THCS Cẩm Yên |
106 | Nguyễn Thị Loan | 17.09.1984 | TH Cẩm Phong |
107 | Hoàng Vân | 19.07.1980 | TH Cẩm Tú |
108 | Nguyễn Thế Nghĩa | 13.10.1982 | TH Thị Trấn |
109 | Nguyễn Văn Đào | 06.01.1977 | TH Cẩm Bình 1 |
110 | Nguyễn Thị Hường | 06.04.1982 | TH Cẩm Giang |
111 | Nguyễn Văn Dương | 30.10.1982 | TH Cẩm Quý |
112 | Nguyễn Phan Thu | 02.11.1983 | TH Cẩm Sơn |
113 | Phạm Thị Bình | 27.3.1983 | TH Cẩm Tân |
114 | Cao Xuân Lộc | 28.02.1980 | TH Cẩm Thành |
115 | Nguyễn Xuân Thuý | 15.3.1978 | TH Cẩm Bình 1 |
116 | Nguyễn Ngọc Vinh | 22.12.1982 | TH Cẩm Châu |
117 | Lê Đăng Sơn | 06.01.1974 | TH Cẩm Long |
118 | Lê Thị Hường | 19.6.1979 | TH Cẩm Ngọc |
119 | Triệu Văn Vượng | 10.10.1979 | TH Cẩm Quý |
120 | Nguyễn Thị Hương | 14.04.1980 | TH Cẩm Sơn |
121 | Hà Quang Hưng | 10.03.1979 | TH Cẩm Sơn |
122 | Lê Thị Cảnh | 27.3.1976 | TH Cẩm Tân |
123 | Hoàng Trung Hiếu | 02.08.1979 | TH Cẩm Tú |
124 | Trần Đại Kiên | 15.06.1979 | TH Cẩm Vân |
125 | Hoàng Thị Tâm | 12.12.1986 | TH Thị Trấn |
126 | Hoàng Thị Thu | 17.01.1982 | TH Thị Trấn |
127 | Phạm Văn Chuyên | 19.11.1978 | TH&THCS Cẩm Liên |
128 | Hoàng Thị Thúy Hằng | 01.12.1980 | TH Cẩm Châu |
129 | Hà Thị Duyên | 17.06.1984 | TH Cẩm Giang |
130 | Hoàn Thị Thoa | 15.05.1982 | TH Cẩm Ngọc |
131 | Hà Thị Thanh | 14.06.1979 | TH Cẩm Vân |
132 | Nguyễn Thị Bích Thảo | 14.11.1984 | TH&THCS Cẩm Liên |
Danh sách này gồm 132 giáo viên |